Niềng răng mắc cài pha lê không được nhiều người biết đến như những phương pháp chỉnh nha truyền thống hay trong suốt Invisalign. Vậy phương pháp niềng răng mắc cài pha lê là gì? Có tốt không? Giá bao nhiêu tiền? Chúng ta hãy cùng Nha khoa Niềng Răng Đà Nẵng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Mắc cài pha lê là gì? Có bao nhiêu loại?
Niềng răng mắc cài pha lê là phương pháp chỉnh nha được cải tiến từ niềng răng mắc cài kim loại. Hai phương pháp này đều dùng chung một kỹ thuật niềng răng. Đó là sử dụng các khí cụ mắc cài, dây cung có màu sắc trong suốt,. và gắn trực tiếp lên mặt răng. Dây cung làm nhiệm vụ tạo sức kéo – chỉnh, siết răng về vị trí chính xác trên cung hàm.
Niềng răng mắc cài pha lê có 2 loại phổ biến là pha lê thường và pha lê tự buộc.
>>> Xem thêm: [Chuyên Gia Giải Đáp] Niềng Răng Loại Nào Nhanh Nhất?
- Pha lê thường: Sẽ dùng dây thun hoặc chỉ thép để cố định mắc cài, dây cung.
- Pha lê tự buộc: Có hệ thống khóa tự động tên là: Wing – Clip
Niềng răng mắc cài pha lê có tốt không?
Ưu điểm của niềng răng mắc cài pha lê
- Mắc cài pha lê giống với màu răng thật, nên bạn không cần lo lắng về vấn đề để lộ mắc cài như khi sử dụng mắc cài kim loại. Bạn có thể tự tin giao tiếp và nói chuyện trước nhiều người mà không phải e ngại.
- An toàn cho sức khỏe răng miệng, không gây kích ứng.
- Cho hiệu quả chỉnh nha cao, cải thiện các khuyết điểm răng từ nhẹ đến phức tạp.
Nhược điểm của niềng răng mắc cài pha lê
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội, niềng răng mắc cài pha lê có những hạn chế như sau:
- Chất liệu pha lê dễ vỡ hơn so với mắc cài kim loại truyền thống.
- Mắc cài dễ bị nhiễm màu, do có màu trong suốt nên nếu bạn ăn thực phẩm có màu sẫm mà không vệ sinh kỹ càng thì dễ chuyển sang màu khác.
Mắc cài sứ và mắc cài pha lê khác nhau chỗ nào?
Mắc cài sứ và mắc cài pha lê có khá nhiều điểm tương đồng từ phần thiết kế đến chức năng. Cả 2 loại mắc cài này đều được đánh giá cao bởi độ thẩm mỹ. Vậy 2 loại mắc cài này có gì khác nhau, cùng đọc nội dung bên dưới nhé.
Điểm giống nhau:
- Có thể điều chỉnh các trường hợp răng tương tự: răng mọc lệch, lộn xộn, sai khớp cắn,..
- Thiết kế cả mắc cài pha lê và mắc cài sứ giống nhau, đều được gắn trên bề mặt răng, thông qua hệ thống dây cung để kéo siết răng.
- Thời gian điều trị như nhau, trung bình từ 1 – 3 năm.
- Mắc cài sứ và pha lê dễ bị nhiễm màu, ố vàng do thực phẩm sẫm.
Điểm khác nhau:
Đặc điểm | Niềng răng mắc cài sứ | Niềng răng mắc cài pha lê |
Tính thẩm mỹ | Màu sắc tương đồng với màu răng thật nhưng không cho hiệu quả thẩm mỹ như mắc cài pha lê. | Màu sắc trong suốt, người đối diện khó phát hiện, thẩm mỹ cao. |
Độ bền chắc | Mắc cài sứ khó vỡ mỗi khi va đập. | Mắc cài pha lê thường dễ vỡ hơn nhiều. |
Lực tác động | Lực kéo mắc cài sứ diễn ra liên tục, ổn định => Hiệu quả chỉnh nha cao. | Lực kéo của dây cung mắc cài pha lê thường yếu hơn mắc cài sứ => Hiệu quả chỉnh nha không bằng. |
Mức độ tiện lợi | Thiết kế nhỏ gọn, góc cạnh => sự dễ chịu, thoải mái cho người dùng. | Thiết kế to hơn => gây ra cảm giác khó chịu cho người dùng. |
Niềng răng mắc cài pha lê giá bao nhiêu?
Niềng răng pha lê có tính thẩm mỹ cao hơn niềng răng mắc cài kim loại, vì vậy giá cũng sẽ “nhỉnh” hơn một chút. Chi phí niềng răng mắc cài pha lê dao động từ 45 – 50 triệu đồng/ 2 hàm. Đây là mức giá trung bình khi so sánh với các phương pháp hiện nay.
>>> Xem ngay: Phương Pháp Niềng Răng Tháo Lắp Trẻ Em Tốt Nhất
Để hiểu rõ hơn về chi phí niềng răng, mời bạn xem bảng giá các phương pháp niềng răng khác dưới đây.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG | ||
LOẠI NIỀNG RĂNG | Mắc cài kim loại thường (Trường hợp không cần nhổ răng) | 25.000.000 VNĐ |
Mắc cài kim loại thường (Trường hợp cần nhổ răng) | 30.000.000 VNĐ | |
Mắc cài tự buộc (Trường hợp không cần nhổ răng) | 30.000.000 VNĐ | |
Mắc cài tự buộc (Trường hợp cần nhổ răng) | 35.000.000 VNĐ | |
mắc cài sứ (Trường hợp không cần nhổ răng) | 35.000.000 VNĐ | |
mắc cài sứ (Trường hợp cần nhổ răng | 40.000.000 VNĐ | |
Niền răng thẩm mỹ Invisalign (Hàn) | 50.000.000 – 80.000.000 VNĐ | |
Niền răng thẩm mỹ Invisalign (Mỹ) | 80.000.000 – 120.000.000 VNĐ | |
CHỈNH NHA KHÍ CỤ | Khí cụ chỉnh tháo lắp | 3.000.000 – 7.000.000 VNĐ |
Khí cụ nong nanh + face mask | 7.000.000 VNĐ | |
Minivit | 2.000.000 VNĐ/1DV | |
Nâng khớp | 4.000.000 VNĐ |
Trên đây là những thông tin liên quan đến niềng răng mắc cài pha lê, ưu nhược điểm và bảng giá niềng răng mắc cài pha lê. Hy vọng bạn sẽ có những kiến thức hữu ích khi tìm hiểu về các phương pháp niềng răng.